Tên tiếng Nhật làm nick name cực dễ thương cho nam và nữ
Nếu bạn là một người đang học tiếng Nhật hay yêu văn hóa Nhật Bản thì chắc hẳn bạn sẽ rất tò mò xem tên tiếng Nhật của mình là gì? Hay đơn giản là bạn đang tìm kiếm một nickname bằng tiếng Nhật thật hay, ý nghĩa trên facebook, zalo, gmail… ; một cái tên tiếng Nhật để đi du học hay xkld Nhật Bản.

Tên tiếng Nhật cho nam hay
Dưới đây là một số tên tiếng Nhật hay cho nam bạn có thể lựa chọn làm nickname hay và ý nghĩa.
Aki: mùa thu Akira: thông minh Amida: vị Phật của ánh sáng tinh khiết Aran: cánh rừng Botan: cây mẫu đơn, hoa của tháng 6 Chiko: như mũi tên Chin: người vĩ đại Dian/Dyan: ngọn nến Dosu: tàn khốc Ebisu: thần may mắn Kosho: vị thần của màu đỏ |
Garuda: người đưa tin của Trời Gi: người dũng cảm Haro: con của lợn rừng Hasu: hoa sen Higo: cây dương liễu Isora: vị thần của bãi biển và miền duyên hải Kazuo: thanh bình Kongo: kim cương Kuma: con gấu Kumo: con nhện |
Kami: thiên đàng, thuộc về thiên đàng Kano: vị thần của nước Ken: làn nước trong vắt Kisame: cá mập Kiyoshi: người trầm tính Kinnara: một nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim. Maito: cực kì mạnh mẽ |
Maru: hình tròn, từ này thường dùng đệm ở phìa cuối cho tên con trai. Michi: đường phố Michio: mạnh mẽ Mochi: trăng rằm Naga: con rồng/rắn trong thần thoại Neji: xoay tròn Niran: vĩnh cửu Orochi: rắn khổng lồ Raiden: thần sấm chớp Rinjin: thần biển |
Ringo: quả táo Ruri: ngọc bích Santoso: thanh bình, an lành Sam: thành tựu San: ngọn núi Sasuke: trợ tá Shima: người dân đảo Taro: cháu đích tôn Tatsu: con rồng Ten: bầu trời |
Tên tiếng Nhật cho nữ hay
Aiko: dễ thương, đứa bé đáng yêu Akako: màu đỏ Aki: mùa thu Akiko: ánh sáng Akina: hoa mùa xuân Amaya: mưa đêm Aniko/Aneko: người chị lớn Azami: hoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gai Ayame: giống như hoa irit, hoa của cung Gemini Bato: tên của vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật |
Cho: com bướm Gin: vàng bạc Gwatan: nữ thần Mặt Trăng Ino: heo rừng Hama: đứa con của bờ biển Hasuko: đứa con của hoa sen Hanako: đứa con của hoa Haruko: mùa xuân Hatsu: đứa con đầu lòng Hoshi: ngôi sao |
Inari: vị nữ thần lúa Ishi: hòn đá Jin: người hiền lành lịch sự Kagami: chiếc gương Kami: nữ thần Kameko/Kame: con rùa Keiko: đáng yêu Kimiko/Kimi: tuyệt trần Kiyoko: trong sáng, giống như gương Koko/Tazu: con cò |
Mochi: trăng rằm Murasaki: hoa oải hương (lavender) Nami/Namiko: sóng biển Ohara: cánh đồng Sugi: cây tuyết tùng Suzuko: sinh ra trong mùa thu Kuri: hạt dẻ Kyon: trong sáng Manyura: con công Machiko: người may mắn |
Umi: biển Nara: cây sồi Yuuki: hoàng hôn Nyoko: viên ngọc quý hoặc kho tàng Shizu: yên bình và an lành Suki: đáng yêu Shino: lá trúc Takara: kho báu Taki: thác nước Yasu: thanh bình |
Cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật
Ngoài những biệt danh so cute bên trên bạn cũng có thế chuyển tên tiếng Việt của mình sang tên tiếng Nhật đấy nhé! Có 2 cách chuyển tên tiếng Nhật đó là theo bảng chữ cái Kanji và theo Katakana.
Điểm chung giữa ngôn ngữ Nhật và ngôn ngữ Việt là đều có mượn từ Hán để dùng nên việc chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật là điều không khó. Tuy nhiên việc chuyển đổi tên tiếng Việt sang tiếng Nhật nó chỉ mang tính tương đối, không chính xác hoàn toàn cho một tên, mà còn tùy theo cách đọc của từng người. Vậy nên nếu như bạn đi du học hay làm việc tại Nhật thì trên thẻ học viên/nhân viên của mình vẫn phải để tên tiếng Việt phía trên tên tiếng Nhật, để không bị nhầm lẫn.
Chuyển theo Katakana
Với nguyên âm thì ta chuyển tương đương
a | あ |
i | い |
u | う |
e | え |
o | お |
Với phụ âm bạn dịch ở hàng tương ứng
b hoặc v | バ |
c hoặc k | カ |
d hoặc đ | ド |
g | ガ |
h | ハ |
m | マ |
Đối với phụ âm đứng cuối bạn dịch ở hàng tương ứng
c | ック | m | ム |
k | ック | n | ノ |
ch | ック | Ph | ファ |
n | ン | qu | ク |
nh | ン | r hoặc l | ラ |
ng | ン | s hoặc x | サ |
p | ップ | t | ト |
t | ット | y | イ |
Một số họ và tên tiếng Nhật phổ biến
Trần: チャン Nguyễn: グエン Đặng: ダン Phạm: ファム Dương: ヅオン Phan: ファン Lê: レー Bùi: ブイ Võ: ボー Cao: カオ Châu: チャウ Đỗ: ドー Đoàn: ドアン Hoàng: ホアン Huỳnh: フイン Lương: ルオン Lưu: リュ Mạc: マッカ Mai: マイ Ông: オン Tạ: ター Thái: タイ Vũ:ブー |
An アン Ánh アイン Anh Tuấnアイン・トゥアン Bắc バック Châu チャウ Cúc クック Cường クオン Đào ダオ Đạt ダット Diệp ヅイエップ Đình ディン Doanh ズアイン Đức ドゥック Dung ズン Dũng ズン Duy ズイ Gấm ガンム Giang ザン Hà ハー Hải ハイ Hạnh ギー Hậu ハウ Hiền ヒエン Hiếu ヒエウ Hoa ホア Hoàng ホアン Hồng ホン Hồng Nhung ホン・ニュン Hùng フン Hưng フン Huy フイ Huyền フエン Khoa コア Lâm ラム Liên レイン Lộc ロック Long ロン Ly リー Mai マイ Mai Chi マイ・チ Mạnh マン Minh ミン Nam ナム Nghi ギー Ngọc ゴック Ngọc Trâm ゴック・チャム Nguyên グエン Nhật ニャット Nhi ニー Như ヌー Oanh オアン Phong フォン Phương フォン Quyên クエン Sơn ソン Tâm タム Tân タン Thắm ターム Thành タン Thu グエン Trinh チン Trung チュン Trường チュオン Tú トゥー Tuấn トゥアン Tuấn Anh トゥアン・アイン Tuyết トウエット Uyên ウエン Việt ベト Vũ ヴ Vy ビー Xuân スアン Yến イエン |
Ngoài ra còn rất rất nhiều cái tên khác nữa, trên đây Chúng tôi liệt kê 1 vài họ, tên thông dụng nhất. Bạn nào chưa có tên mình ở trên thì cmt dưới bài viết nhé!
Chuyển theo bảng chữ cái Kanji

Hy vọng những chia sẻ của Xkld Nhật Bản đã giúp bạn tìm được một tên tiếng nhật hay và ý nghĩa cho mình. Ngôn ngữ luôn là điều kỳ diệu mà chúng ta càng học sẽ càng thấy thú vị. Hy vọng trong tương lai bạn không chỉ biết tên mình trong tiếng Nhật mà còn có thể giao tiếp bằng tiếng Nhật nữa nhé.
>>>Có thể bạn quan tâm: Tiết lộ cách Giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật ẤN TƯỢNG khi đi XKLĐ