Đơn kỹ năng đặc định

Ngành nghề Mã Đơn Thu nhập Tình trạng Địa điểm Tuyển Ứng Viên Tại Ngày thi Số Lượng & Giới tính
Nông Nghiệp Trồng Trọt KN3088 38 triệu ĐANG TUYỂN IBARAKI, NHẬT BẢN Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 2 Nam
KNĐĐ-Khách Sạn KN3087 40 triệu ĐANG TUYỂN YAMAGATA, NHẬT BẢN Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 1 Nam, Nữ
KNĐĐ-Điều Dưỡng KN3086 Từ 35tr - 45tr ĐANG TUYỂN AICHI, NHẬT BẢN Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 3 Nam, Nữ
Xây Dựng - Hoàn Thiện Nội Thất KN3085 40 triệu ĐANG TUYỂN HYOGO, NHẬT BẢN Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 2 Nam
Xây Dựng - Cốt Pha KNNV3084 38 triệu ĐANG TUYỂN KUMAMOTO, NHẬT BẢN Nhật Bản, Việt Nam Khi có ứng viên đăng ký 3 Nam
KNĐĐ-Điều Dưỡng KN3083 45 Triệu ĐANG TUYỂN IBARAKI, NHẬT BẢN Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 2 Nam, Nữ
KNĐĐ-Điều Dưỡng KN3082 40 triệu ĐANG TUYỂN CHIBA, NHẬT BẢN Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 3 Nam, Nữ
KNĐĐ- Chế Biến Thực Phẩm KN3081 40 triệu ĐANG TUYỂN HOKKAIDO, NHẬT BẢN Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 5 Nữ
Xây Dựng - Trát Vữa KN3080 Từ 40tr - 47tr ĐANG TUYỂN KYOTO, NHẬT BẢN Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 1 Nam
KNĐĐ-Vệ Sinh Tòa Nhà KN3077 Từ 45tr - 47tr ĐANG TUYỂN OSAKA, NHẬT BẢN Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 25 Nam, Nữ
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng KN3076 36 Triệu ĐANG TUYỂN TOKYO, NHẬT BẢN Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 5 Nam, Nữ
KNĐĐ-Điều Dưỡng KN3075 Từ 40tr - 44tr ĐANG TUYỂN AICHI, NHẬT BẢN Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 3 Nam, Nữ
Xây Dựng - Đường ống KN3073 50 triệu ĐANG TUYỂN TOKYO, SAITAMA, CHIBA, KANAGAWA, NHẬT BẢN Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 3 Nam
KNDĐ - Chế Biến Thủy Sản KN3071 40 triệu ĐANG TUYỂN ISHIKAWA (TP KANAZAWA) Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 3 Nữ
Xây Dựng - Trát Vữa KN3068 60 Triệu ĐANG TUYỂN OSAKA (TP TAKATSUKI) Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 2 Nam
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng KN3067 50 triệu ĐANG TUYỂN HYOGO (TP KAKOGAWA) Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 5 Nam, Nữ
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng KN3066 48 triệu ĐANG TUYỂN OSAKA Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 2 Nam, Nữ
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng KN3065 50 triệu ĐANG TUYỂN TOKYO Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 2 Nam, Nữ
KNĐĐ-Điều Dưỡng KN3061 33 Triệu ĐANG TUYỂN Tokyo (quận Edogawa) Nhật Bản Khi có ứng viên đăng kí 1 Nữ
KNĐĐ-Điều Dưỡng KN3060 36 Triệu ĐANG TUYỂN Tokyo (quận Nakano) Nhật Bản Khi có ứng viên đăng kí 4 Nam/Nữ
KNĐĐ- Chế Biến Thực Phẩm KN3059 36 Triệu ĐANG TUYỂN Gunma (quận Ora) Nhật Bản Khi có ứng viên đăng kí 8 nam, 6 nữ
KNĐĐ-Điều Dưỡng KN3058 52 Triệu ĐANG TUYỂN Kanagawa (thành phố Yokohama) Nhật Bản Khi có ứng viên đăng kí 2 Nữ
KNĐĐ-Điều Dưỡng KN3057 30 triệu ĐANG TUYỂN Tokyo (thành phố Shinagawa) Nhật Bản Khi có ứng viên đăng kí 2 Nữ
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng KN3056 50 triệu ĐANG TUYỂN NAGANO ( KITASAKUGUN) Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 3 Nam, Nữ
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng KN3055 40 triệu ĐANG TUYỂN TOKYO, SAITAMA, CHIBA, KANAGAWA Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 10 Nam, Nữ
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng KN3054 40 triệu ĐANG TUYỂN KYOTO Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 5 Nữ
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng KN3051 60 Triệu ĐANG TUYỂN KANTO, KANSAI Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 3 Nam, Nữ
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng KNV3050 Từ 37tr - 40tr ĐANG TUYỂN TOÀN NƯỚC NHẬT Việt Nam Dự kiến cuối tháng 2/2024 200 Nam, Nữ
Xây Dựng - Hoàn Thiện Nội Thất KNNV3047 40 triệu ĐANG TUYỂN HYOGO, KOBE Nhật Bản, Việt Nam Khi có ứng viên đăng ký 2 Nam
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng KN3046 50 triệu ĐANG TUYỂN TOKYO Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 6 Nam, Nữ
KNĐĐ-Bảo Dưỡng - Sửa Chữa Oto KN3034 48 triệu ĐANG TUYỂN OSAKA Nhật Bản Dự kiến trong tháng 11/2023 2 Nam
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng KN3033 Từ 49tr - 55tr ĐANG TUYỂN TOKYO Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 1 Nam
XÂY DỰNG LÀM ĐƯỜNG KNNV3032 45 Triệu ĐANG TUYỂN HYOGO, OSAKA Nhật Bản, Việt Nam Khi có ứng viên đăng ký 2 Nam
Xây Dựng - Đường ống KN3031 48 triệu ĐANG TUYỂN TOKYO (TP Tachikawa) Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 1 Nam
Xây Dựng - Chống Thấm KN3030 50 triệu ĐANG TUYỂN HOKKAIDO (TP Sapporo) Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 4 Nam
KNĐĐ-Điều Dưỡng KNV3029 40 triệu ĐANG TUYỂN GUNMA (KIRYUSHI) Việt Nam Khi có ứng viên đăng ký 2 Nam, Nữ
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng KN3027 50 triệu ĐANG TUYỂN Saitama, Chiba, Kanagawa. Nhật Bản Khi có ứng viên đăng kí 5 Nam/Nữ
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng KN3026 52 Triệu ĐANG TUYỂN AICHI, MIE Nhật Bản Khi có ứng viên đăng kí 14 Nam/Nữ
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng KNNV3025 48 triệu ĐANG TUYỂN KYOTO Nhật Bản, Việt Nam Khi có ứng viên đăng kí 5 Nam/Nữ
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng KN3024 50 triệu ĐANG TUYỂN touhoku, kansai, nagano, yamanashi, hiroshima, hyogo Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 5 Nam, Nữ
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng KN3023 50 triệu ĐANG TUYỂN VÙNG KANSAI VÀ FUKUSHIMA Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 5 Nam, Nữ
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng KN3022 50 triệu ĐANG TUYỂN BẮC KANTO ĐẾN TOKAI Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 3 Nam, Nữ
KNĐĐ-Vệ Sinh Tòa Nhà KN3021 40 triệu ĐANG TUYỂN OSAKA Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 25 Nam, Nữ
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng KN3018 Từ 35tr -44tr ĐANG TUYỂN OSAKA Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 2 Nam, Nữ
KNĐĐ-Bảo Dưỡng - Sửa Chữa Oto KN3014 50 triệu ĐANG TUYỂN Osaka Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 2 Nam
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng KN3013 56 Triệu ĐANG TUYỂN TOKYO Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 5 Nam
KNĐĐ-Điều Dưỡng KN3012 Từ 36tr - 44tr ĐANG TUYỂN OSAKA Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 3 Nam, Nữ
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng KNNV3010 40 triệu ĐANG TUYỂN MIYAGI - SENDAI Nhật Bản, Việt Nam Khi có ứng viên đăng ký 1 Nữ
KNĐĐ-Xây Dựng KN3009 48 triệu ĐANG TUYỂN YAMANASHI (TP Koshu) Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 1 Nam
Xây Dựng - Cốt Pha KN3008 50 triệu ĐANG TUYỂN CHIBA (TP Kamagaya) Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 1 Nam
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng KN3006 50 triệu ĐANG TUYỂN TOKYO Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 2 Nam, Nữ
KNĐĐ-Xây Dựng KN3003 60 Triệu ĐANG TUYỂN TOKYO (QUẬN KOTO) Nhật Bản Khi có ứng viên đăng kí 2 Nam
KNĐĐ-Điều Dưỡng KN3001 Từ 38tr - 46tr ĐANG TUYỂN SAITAMA Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 5 Nam, Nữ
KNĐĐ-Xây Dựng KNNV2989 41 Triệu ĐANG TUYỂN TOCHIGI Nhật Bản, Việt Nam Khi có ứng viên đăng kí 1 Nam
KNĐĐ-Điều Dưỡng KN2986 50 triệu ĐANG TUYỂN OSAKA Nhật Bản Khi có ứng viên đăng kí 1 Nam/Nữ
Xây Dựng - Hoàn Thiện Nội Thất KNV2981 Từ 47tr - 50tr ĐANG TUYỂN HYOGO Việt Nam Khi có ứng viên đang ký 1 Nam
KNĐĐ-Điều Dưỡng KN2979 42 triệu ĐANG TUYỂN IBARAKI (TP Joso) Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 2 Nữ
KNĐĐ - Lắp Ráp Điện Tử KN2978 Từ 40tr - 49tr ĐANG TUYỂN YAMAGUCHI-UBESHI Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 2 Nam
KNĐĐ-Điều Dưỡng KNNV2975 Từ 40tr - 44tr ĐANG TUYỂN HOKKAIDO Nhật Bản, Việt Nam Khi có ứng viên đăng ký 8 Nam, Nữ
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng KN2973 54 Triệu ĐANG TUYỂN TOKYO, CHIBA, SAITAMA Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 2 Nam
KNĐĐ-Điều Dưỡng KNNV2972 50 triệu ĐANG TUYỂN KUMAMOTO Nhật Bản, Việt Nam Khi có ứng viên đăng ký 1 Nữ
KNĐĐ-Điều Dưỡng KNV2965 Từ 44tr -46tr ĐANG TUYỂN KANAGAWA (YOKOHAMA) Việt Nam Khi có ứng viên đăng ký 10 Nữ
CN Vật Liệu - Kim loại tấm KN2959 Từ 51tr - 62tr ĐANG TUYỂN TOKYO (TP Higashikurume) Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 2 Nam
Xây Dựng - Cốt Pha KN2958 52 Triệu ĐANG TUYỂN TOKYO (Q Adachi) Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 1 Nam
Xây Dựng - Hoàn Thiện Nội Thất KN2957 50 triệu ĐANG TUYỂN GIFU(TP TAJIMA) Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 3 Nam
KNĐĐ-Bảo Dưỡng - Sửa Chữa Oto KN2956 Từ 34tr - 57tr ĐANG TUYỂN OKINAWA (TP MIYAKOJIMA) Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 2 Nam
KNĐĐ-Bảo Dưỡng - Sửa Chữa Oto KN2954 50 triệu ĐANG TUYỂN FUKUOKA Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 1 Nam
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng KN2953 50 triệu ĐANG TUYỂN Tokyo Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 2 Nam, Nữ
Xây Dựng - Giàn Giáo KN2950 52 Triệu ĐANG TUYỂN KANAGAWA (TP SAGAMIHARA) Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 2 Nam
KNĐĐ-Bảo Dưỡng - Sửa Chữa Oto KN2949 Từ 45tr - 52tr ĐANG TUYỂN SAITAMA (TP SAITAMA) Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 2 Nam
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng KN2948 55 Triệu ĐANG TUYỂN TOKYO Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 4 Nam, Nữ
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng KN2947 44 triệu ĐANG TUYỂN TOKYO, SAITAMA, KANAGAWA, CHIBA Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 5 Nam, Nữ
KNĐĐ-Điều Dưỡng KN2940 Từ 44tr - 48tr ĐANG TUYỂN TOYAMA( TP TONAMI) Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 2 Nữ
Xây Dựng - Giàn Giáo KN2939 Từ 51tr - 62tr ĐANG TUYỂN KANAGAWA Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 2 Nam
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng KN2937 Từ 47tr - 53tr ĐANG TUYỂN TOKYO (QUẬN MINATO) Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 2 Nam
KNĐĐ-Xây Dựng KN2933 48 triệu ĐANG TUYỂN AICHI (NAGOYA) Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 2 Nam
Xây Dựng - Thi Công Máy Móc KN2930 Từ 47tr- 56tr ĐANG TUYỂN KANAGAWA Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 1 Nam
KNĐĐ-Điều Dưỡng KN2928 38 triệu ĐANG TUYỂN OSAKA Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 8 Nữ
KNĐĐ-Điều Dưỡng KN2926 44 triệu ĐANG TUYỂN KANAGAWA, TOKYO Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 2 Nữ
KNĐĐ-Xây Dựng KN2921 50 triệu ĐANG TUYỂN TOCHIGI (UTSUNOMIYA) Nhật Bản Khi có ứng viên đăng kí 2 Nam
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng KNNV2919-T173 58 Triệu ĐANG TUYỂN TOKYO, KANGAWA, SAITAMA, CHIBA Nhật Bản, Việt Nam Khi có ứng viên đăng kí 2 Nam/Nữ
KNĐĐ-Xây Dựng KN2917 48 triệu ĐANG TUYỂN SAITAMA Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 3 Nam
KNĐĐ-Điều Dưỡng KN2916 50 triệu ĐANG TUYỂN SAITAMA Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 2 Nữ
KNĐĐ-Xây Dựng KN2915 52 Triệu ĐANG TUYỂN SHIZUOKA (TP IWATA) Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 4 Nam
Xây Dựng - Hoàn Thiện Nội Thất KN2914 60 Triệu ĐANG TUYỂN AICHI (TP NAGOYA) Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 3 Nam
Sơn Kim Loại KN2911 36 Triệu ĐANG TUYỂN ISHIKAWA Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 4 Nam
KNĐĐ-Vệ Sinh Tòa Nhà KN2910 36 Triệu ĐANG TUYỂN IBARAKI (TP TSUCHIURA) Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 2 Nam, Nữ
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng KN2908 46 triệu ĐANG TUYỂN OSAKA, AICHI Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 10 Nam, Nữ
KNĐĐ-Điều Dưỡng KN2905 Từ 44tr - 48tr ĐANG TUYỂN SAITAMA Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 5 Nam, Nữ
KNĐĐ-Điều Dưỡng KNNV2902 38 triệu ĐANG TUYỂN KYOTO-KITAKU Nhật Bản, Việt Nam Khi có ứng viên đăng ký 2 Nam, Nữ
KNĐĐ-Bảo Dưỡng - Sửa Chữa Oto KN2899 34 Triệu ĐANG TUYỂN OKINAWA (TP ISHIGAKI) Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 4 Nam
KNĐĐ-Điều Dưỡng KNNV2898 40 triệu ĐANG TUYỂN KYOTO Nhật Bản, Việt Nam Khi có ứng viên đăng ký 1 Nữ
KNĐĐ-Khách Sạn KN2895 40 triệu ĐANG TUYỂN KYOTO Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 2 Nữ
KNĐĐ-Vệ Sinh Tòa Nhà KNV2892 36 Triệu ĐANG TUYỂN KYOTO Việt Nam Khi có ứng viên đăng ký 5 Nữ
KNĐĐ-Điều Dưỡng KN2891 Từ 35tr -44tr ĐANG TUYỂN NAGANO (TP SHIOJIRI) Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 2 Nữ
Xây Dựng - Cốt Pha KN2888 Từ 41tr - 47tr ĐANG TUYỂN FUKUOKA (Q Chikushi) Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 1 Nam
Xây Dựng - Cốt Pha KN2885 52 Triệu ĐANG TUYỂN AICHI (TP NAGOYA) Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 1 Nam
KNĐĐ-Điều Dưỡng KN2874 53 Triệu ĐANG TUYỂN OSAKA(大阪市) Nhật Bản Khi có ứng viên đăng kí 15 Nam/Nữ
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng KNNV2872 50 triệu ĐANG TUYỂN KYOTO Nhật Bản, Việt Nam Khi có ứng viên đăng kí 2 Nữ
Xây Dựng - Chống Thấm KN2867 60 Triệu ĐANG TUYỂN CHIBA (TP YOTSUKAIDO) Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 1 Nam
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng KN2865 Từ 50tr - 55tr ĐANG TUYỂN TOKYO, KANAGAWA, OSAKA, KYOTO Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 5 Nam, Nữ
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng KN2860 52 Triệu ĐANG TUYỂN TOKYO Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 1 Nam
Xây Dựng - Dán Tường KN2856 44 triệu ĐANG TUYỂN CHIBA (TP ICHIKAWA) Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 2 Nam
Xây Dựng - Lái Máy Xây Dựng KN2853 46 triệu ĐANG TUYỂN KYOTO Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 2 Nam
KNĐĐ-Điều Dưỡng KN2850 40 triệu ĐANG TUYỂN SHIZUOKA (IWATASHI) Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 2 Nữ
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng KN2846 52 Triệu ĐANG TUYỂN SHIGA Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 2 Nữ
KNĐĐ-Điều Dưỡng KN2836 50 triệu ĐANG TUYỂN SAITAMA Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 1 Nam, Nữ
KNĐĐ-Xây Dựng KN2833 42 triệu ĐANG TUYỂN MIYAGI Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 2 Nam
KNĐĐ-Điều Dưỡng KN2832 36 Triệu ĐANG TUYỂN OSAKA Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 3 Nam, Nữ
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng KN2824 54 Triệu ĐANG TUYỂN YOKOHAMA, TOKYO, SAITAMA Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 2 Nữ
KNĐĐ-Vệ Sinh Tòa Nhà KNNV2823 38 triệu ĐANG TUYỂN OSAKA, KOBE, HIMEJI, KYOTO, OKINAWA Nhật Bản, Việt Nam Khi có ứng viên đăng ký 30 Nữ
KNĐĐ-Điều Dưỡng KN2820 46 triệu ĐANG TUYỂN CHIBA (TP KAMAGAYA) Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 2 Nam, Nữ
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng KN2812 Từ 47tr - 74 triệu ĐANG TUYỂN TOÀN QUỐC Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 100 Nam, Nữ
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng KN2808 44 triệu ĐANG TUYỂN TOKYO - BUNKYO Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 6 Nam, Nữ
KNĐĐ-Điều Dưỡng KN2807 46 triệu ĐANG TUYỂN TOKYO Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 5 Nam, Nữ
Xây Dựng - Hoàn Thiện Nội Thất KN2806 60 Triệu ĐANG TUYỂN TOKYO, SAITAMA, CHIBA, KANAGAWA Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 7 Nam
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng KNNV2794 50 triệu ĐANG TUYỂN GIFU (TP SEKI) Nhật Bản, Việt Nam Khi có ứng viên đăng ký 2 Nam
KNĐĐ-Xây Dựng KNNV2793 48 triệu ĐANG TUYỂN HOKKAIDO (TP SAPPORO) Nhật Bản, Việt Nam Khi có ứng viên đăng ký 2 Nam
KNĐĐ-Bảo Dưỡng - Sửa Chữa Oto KN2792 50 triệu ĐANG TUYỂN TOKYO - SAITAMA Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 3 Nam
Xây Dựng - Lái Máy Xây Dựng KN2783 48 triệu ĐANG TUYỂN NARA (TP UDA) Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 1 Nam
Xây Dựng - Cốt Pha KN2781 52 Triệu ĐANG TUYỂN CHIBA (TP TATEYAMA) Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 3 Nam
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng KN2772 52 Triệu ĐANG TUYỂN TOKYO, SAITAMA (KAWAGUCHI) Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 2 Nam, Nữ
Xây Dựng - Giàn Giáo KN2771 54 Triệu ĐANG TUYỂN OSAKA (TP IBARAKI) Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 2 Nam
KNĐĐ-Xây Dựng KN2769 44 triệu ĐANG TUYỂN OSAKA (TP SAKAI) Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 3 Nam
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng KN2767 52 Triệu ĐANG TUYỂN TOKYO, KANAGAWA (YOKOHAMA, KAWASAKI) Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 2 Nam, Nữ
KNĐĐ- Chế Biến Thực Phẩm KNV2760 44 triệu ĐANG TUYỂN MIYAZAKI (KITAMOROKATA GUN) Việt Nam Khi có ứng viên đăng ký 10 Nam, Nữ
Xây Dựng - Thi Công Cách Nhiệt KNNV2727 42 triệu ĐANG TUYỂN HYOGO (TP HIMEJI) Nhật Bản, Việt Nam Khi có ứng viên đăng ký 2 Nam
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng KNNV2724 44 triệu ĐANG TUYỂN TOKYO Việt Nam Khi có ứng viên đăng ký 10 Nam, Nữ
Xây Dựng - Giàn Giáo KN2677 66 Triệu ĐANG TUYỂN AICHI (TP OKAZAKI) Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 2 Nam
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng KN2658 38 triệu ĐANG TUYỂN TOCHIGI (TP NIKKO) Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 3 Nam
KNĐĐ- Chế Biến Thực Phẩm KN2608 36 Triệu ĐANG TUYỂN HYOGO Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 12 Nam, Nữ
Xây Dựng Cầu Đường KN2570 52 Triệu ĐANG TUYỂN SAITAMA - KOSHIGAYA Nhật Bản Khi có ứng viên đăng ký 2 Nam
Xây Dựng - Đường ống KNNV2538 44 triệu ĐANG TUYỂN CHIBA Nhật Bản, Việt Nam Khi có ứng viên đăng ký 1 Nam
KNĐĐ-Nông Nghiệp KNNV2495 34 Triệu ĐANG TUYỂN ISHIKAWA Nhật Bản, Việt Nam Khi có ứng viên đăng ký 2 Nam
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng KN2388 36 Triệu ĐANG TUYỂN KANAGAWA - YOKOHAMA Nhật Bản Khi có ứng viên đăng kí 3 Nam/Nữ
KNĐĐ- Chế Biến Thực Phẩm KNNV2385 40 triệu ĐANG TUYỂN MIYAGI - ISHINOMAKI 宮城県 ・ 石巻市 Nhật Bản, Việt Nam Khi có ứng viên đăng kí 3 Nữ
KNĐĐ-Điều Dưỡng KNNV2215 40 triệu ĐANG TUYỂN HOKKAIDO Nhật Bản, Việt Nam Khi có ứng viên đăng kí 8 Nam/Nữ
KNĐĐ-Điều Dưỡng KNNV2149 43 Triệu ĐANG TUYỂN HIROSHIMA (Yamagata) Nhật Bản Khi có ứng viên đăng kí 2 Nữ

Đơn Kỹ năng đặc định

Đơn kỹ năng đặc định hay còn được biết đến là Tokutei Ginou, là một loại visa dành riêng cho lao động người nước ngoài muốn làm việc tại Nhật Bản. Với Visa này, người lao động có cơ hội làm việc lâu dài tại đất nước Mặt trời mọc với mức thu nhập hấp dẫn và chế độ đãi ngộ vượt trội.

Đơn kỹ năng đặc định là gì?

“Chương trình kỹ năng đặc định” là một chủ trương mới do cơ quan chính phủ Nhật Bản ban hành, được thiết lập với mục tiêu hấp dẫn lao động nước ngoài đến làm việc tại đất nước Mặt trời mọc. Chương trình này được phân chia thành hai loại, bao gồm Kỹ năng Đặc định số 1 và số 2, với các tiêu chí và yêu cầu thiết lập để tạo ra cơ hội cho người lao động phổ thông.

Đơn kỹ năng đặc định cho phép NLĐ làm việc liên 05 năm
Đơn kỹ năng đặc định cho phép NLĐ làm việc liên 05 năm 

Chương trình bao gồm 14 ngành nghề khác nhau được chính phủ Nhật Bản chấp nhận, tạo điều kiện cho người lao động lựa chọn ngành nghề phù hợp với năng lực và mong muốn cá nhân của họ. Điều này mở ra cơ hội hấp dẫn cho những người lao động có mong muốn phát triển sự nghiệp của mình tại Nhật Bản thông qua “Chương trình Kỹ năng Đặc định”. 

Tại sao Chính Phủ Nhật Bản tổ chức chương trình tuyển Đơn kỹ năng đặc định?

Để giải quyết tình trạng thiếu hụt lao động ngày càng trầm trọng, vào ngày 8/12, Chính phủ Nhật Bản đã chính thức thông qua 2 tư cách lao động mới dành riêng cho chương trình TTS Nhật Bản. Các thay đổi này bắt đầu có hiệu lực từ tháng 4/2019 và đưa ra một visa mới mang tên là visa Kỹ năng Đặc định (特定技能).

Ký bản ghi nhớ đưa lao động KNĐĐ sang Nhật - Đơn kỹ năng đặc định
Ký bản ghi nhớ đưa lao động KNĐĐ sang Nhật – Đơn kỹ năng đặc định

So với visa lao động (技術・人文知識・国際業務) và visa thực tập sinh hiện tại, hình thức visa mới này mở rộng phạm vi ngành nghề và giảm bớt các yêu cầu về bằng cấp và chuyên môn, tạo điều kiện thuận lợi hơn cho người lao động tham gia chương trình. Đây là một biện pháp quan trọng để khuyến khích và thuận lợi hóa quá trình làm việc của lao động nước ngoài tại Nhật Bản. 

Lợi ích tham gia Đơn kỹ năng đặc định

Đơn kỹ năng đặc định áp dụng cho các đối tượng đủ 18 tuổi trở lên, là TTS kỹ năng đã hoàn thành xong chương trình TTS kỹ năng số 2 hoặc số 3. Như vậy, có thể tiếp nhận thực tập sinh kỹ năng nhật bản số 2 để tham gia các đơn kỹ năng đặc định

Đối với các Các đối tượng khác là du học sinh, TTS hoàn thành chương trình TTS kỹ năng số 1, các bạn chưa từng sang Nhật…thì cần thi đỗ các kỳ kiểm tra kỹ năng nghề & tiếng Nhật theo quy định. Tiêu chuẩn để đạt tham gia các đơn kỹ năng đặc định là tiếng nhật cấp độ N4 trở lên. Lợi ích khi tham gia Đơn kỹ năng đặc định: 

  • Mức lương hấp dẫn, chế độ phụ cấp tương đương với NLĐ Nhật
  • Thời gian làm việc kéo dài 5 năm, có thể gia hạn tiếp theo từ 5 – 10 năm, thậm chí là hơn 10 năm.
  • Bằng cấp chuyên môn không yêu cầu cao
  • Được tự do chuyển việc trong phạm vi nghề nghiệp được Chính phủ quy định
  • Thoải mái chọn lựa ngành nghề phù hợp với bản thân cùng mức lương cao.
  • Hỗ trợ học tiếng nhật, trợ cấp sinh hoạt
  • Mở rộng với tất cả đối tượng để tham gia đơn kỹ năng đặc định

Các loại Visa Kỹ năng đặc định Nhật Bản

Có 2 loại Visa KNDĐ gồm Visa kỹ năng đặc định loại 1 và loại 2 (特定技能1号 và 特定技能2号)

Visa KNĐĐ loại 1

Hiện tại, NLĐ tham gia với tư cách kỹ năng đặc định loại 1 chỉ có 14 ngành nghề dưới đây:

  • Ngành Xây dựng (建設業)
  • Ngành điện – điện tử (電気電子情報関連産業)
  • Ngành đóng tàu, hàng hải (造船・舶用工業)
  • Ngành Nông nghiệp (農業)
  • Ngành hàng không (航空業)
  • Ngành công nghiệp vật liệu (素形材産業)
  • Ngành Ngư nghiệp (漁業)
  • Ngành dịch vụ ăn uống (外食業)
  • Nghề vệ sinh các toà nhà (ビルクリーニング)
  • Ngành chế tạo máy (産業機械製造業)
  • Ngành khách sạn (宿泊業)
  • Ngành bảo dưỡng – sửa chữa oto (自動車整備業 )
  • Ngành công nghiệp sản xuất thực phẩm & đồ uống (飲食料品製造業)
  • Ngành về hộ lý (介護)

Khi được cấp Visa kỹ năng đặc định loại 1 này người lao động nước ngoài sẽ được hưởng những lợi thế:

+ Hưởng lương cao hơn mức lương tối thiểu của người Nhật cùng ngành nghề đó.

+ Visa tối đa cư trú tại Nhật 05 năm

+ Các quyền lợi khác cho người lao động nước ngoài theo quy định đã có từ phía pháp luật Nhật Bản

Cần thi chứng chỉ tay nghề và N4 để cấp visa kỹ năng đặc định loại 1 - Đơn kỹ năng đặc định
Cần thi chứng chỉ tay nghề và N4 để cấp visa kỹ năng đặc định loại 1 – Đơn kỹ năng đặc định

NLĐ được cấp visa đặc định số 1 thì cần cần vượt qua kỳ thi sát hạch tay nghề và trình độ tiếng Nhật căn bản được quy định bởi cơ quan chính phủ Nhật Bản.  Kỳ thi này được lên kế hoạch tổ chức tại các nước bao gồm Việt Nam, Trung Quốc, Indonesia, Thái, Myanmar, Campuchia. Ngoài ra, bạn cần đáp ứng các điều kiện không vi phạm pháp luật Nhật Bản khi làm việc tại đây, không dính vào nợ nần, chưa từng xin visa tị nạn tại Nhật,…

Visa KNĐĐ loại 2

Đối với visa kỹ năng đặc định loại 2, chỉ có 2 đơn hàng kỹ năng đặc định loại 2 được xét tư cách lưu trú là Ngành Xây dựng & Ngành đóng tàu, hàng hải. Khi tham gia chương trình kỹ năng đặc định loại 2 làm việc tại nhật bản và được cấp Visa, NLĐ được hưởng những quyền lợi:

+ Nhận mức lương cao hơn mức lương tối thiểu &tương đương với người Nhật cùng trình độ.

+ Thời hạn Visa lưu trú 05 năm, không giới hạn gia hạn

+ Được phép xin Visa vĩnh trú tại Nhật Bản

+ Có thể bảo lãnh người thân sang Nhật

So sánh Visa TTS, KNĐĐ số 1 và 2

Visa TTS Visa kỹ năng đặc định số 1 Visa kỹ năng đặc định số 2
Tư cách lưu trú NLĐ sang Nhật với tư cách TTS kỹ năng đi học tập, nâng cao tay nghề để trở về đóng góp cho đất nước NLĐ sang Nhật với tư cách đi lao động có thời hạn, làm việc tại các nhà máy, công ty ở Nhật NLĐ sang Nhật với tư cách đi lao động có thời hạn, làm việc tại các nhà máy, công ty ở Nhật
Thời gian lưu trú TTS số 1: 1 năm TTS số 2: 2 năm TTS số 3: 2 năm 5 năm Không giới hạn thời gian
Thi nhập cảnh Không Thi kỹ năng nghề và tiếng Nhật Lưu ý TTS số 2 và số 3 về nước được miễn thi nếu đi đúng ngành đã làm Thi chuyển giao từ KNĐĐ số 1 do Bộ pháp vụ quy định
Các Ngành nghề  được nhận 77 ngành nghề 14 ngành 2 ngành
Chuyển công ty Không được Được phép Được phép
Bảo lãnh người thân Không được bảo lãnh Không được bảo lãnh Được bảo lãnh

Những đơn kỹ năng đặc định tại Xuất Khẩu Lao Động Nhật Bản

Hiện tại, với những nỗ lực không ngừng nghỉ, Xuất Khẩu Lao Động Nhật Bản đã hoàn thiện được một số đơn hàng Kỹ năng đặc định dưới đây. Các đơn hàng đa dạng với nhiều ngành nghề thiết yếu trên tổng số 14 ngành nghề được tiếp nhận bên Nhật Bản.

Mọi băn khoăn, lo lắng hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua HOTLINE 091 33 99 416 để được giải đáp nhé.

 

Đơn kỹ năng đặc định - Chế biên thực phẩm

KNĐĐ- Chế Biến Thực Phẩm

Đơn kỹ năng đặc định - Điều dưỡng

KNĐĐ-Điều Dưỡng

Đơn kỹ năng đặc định - dịch vụ ăn uống nhà hàng

KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng

Đơn kỹ năng đặc định - Xây dựng

KNĐĐ-Xây Dựng

Đơn kỹ năng đặc định - Khách sạn

KNĐĐ-Khách Sạn

Đơn kỹ năng đặc định - Nông nghiệp

KNĐĐ-Nông Nghiệp

Đơn kỹ năng đặc định - Công nghiệp vật liệu

KNĐĐ-Công Nghiệp Vật Liệu

Đơn kỹ năng đặc định - Bảo dưỡng sửa chữa ô tô

KNĐĐ-Bảo Dưỡng – Sửa Chữa Oto

Đơn kỹ năng đặc định - điện, điện tử

KNĐĐ-Điện – Điện Tử

Đơn kỹ năng đặc định - Ngư nghiệp

KNĐĐ-Ngư Nghiệp

Đơn kỹ năng đặc định - Vệ sinh tòa nhà

KNĐĐ-Vệ Sinh Tòa Nhà

Đơn kỹ năng đặc định - Sản xuất máy công nghiệp

KNĐĐ-SX Máy Công Nghiệp

Đơn kỹ năng đặc định - chế tạo tào biển

Công Nghiệp Chế Tạo Tàu Biển

Đơn kỹ năng đặc định - Nghiệp vụ sân bay

KNĐĐ-Nghiệp Vụ Trong Sân Bay