Xuất khẩu lao động Nhật Bản tại Cao Bằng đang được BLĐ tỉnh chú trọng nhằm phát triển KTXH địa phương. Vậy thực tế của ngành xuất khẩu lao động (XKLĐ) Nhật Bản tại tỉnh Cao Bằng có những biến động nào trong những năm gần đây? Và làm thế nào để lựa chọn một công ty XKLĐ Nhật Bản uy tín tại Cao Bằng? Hãy cùng chúng tôi khám phá ngay!
Giới thiệu về tỉnh Cao Bằng
Cao Bằng, một tỉnh thuộc vùng miền núi Việt Nam, nổi tiếng với phong cảnh núi rừng hùng vĩ, thu hút hàng ngàn du khách bằng vẻ đẹp hoang sơ kì vĩ.
Thuộc vùng Đông Bắc Việt Nam với lợi thế phía Tây giáp Tuyên Quang và Hà Giang phía nam giáp Bắc Kạn và Lạng Sơn, giáp tỉnh Quảng Tây (Trung Quốc) về phía Bắc và Đông. Ngày nay, Cao Bằng vẫn giữ được vẻ hoang sơ của mình với những ngọn núi, rừng cây, và thiên nhiên hùng vĩ, tạo nên bức tranh thiên nhiên đẹp mắt, lôi cuốn mọi du khách.
Khám phá Cao Bằng, bạn không nên bỏ qua những điểm du lịch hấp dẫn như thác Bản Giốc, động Ngườm Ngao, suối Lê-Nin, hang Pác Bó, hay hồ Thang Hen. Những điểm đến này chắc chắn sẽ làm say đắm trái tim của bạn giữa vẻ đẹp dịu dàng và hùng vĩ của non nước Cao Bằng.
Tình hình xuất khẩu lao động Nhật Bản tại Cao Bằng
Dân số tỉnh Cao Bằng tính đến ngày 01/4/2019 là 73.549 người. Theo thống kê của Sở lao động tỉnh Cao Bằng hiện nay toàn tỉnh có 3150 người tham gia chương trình xklđ nhật bản. Những lao động này hoạt động trong nhiều lĩnh vực như cơ khí, may mặc, chế biến thực phẩm, chế biến thủy sản, giúp việc, xây dựng, và đóng hộp thực phẩm.
Mỗi năm, khoảng 300 người lao động hết hạn hợp đồng trở về nước. Mặc dù họ có trình độ tay nghề cao, kiến thức, và ngoại ngữ, nhưng nhiều người vẫn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm việc làm phù hợp. Phần lớn trong số họ chọn tự kinh doanh, buôn bán nhỏ lẻ, lái xe cho doanh nghiệp, hoặc làm ruộng. Một số khác lại nỗ lực tìm cơ hội làm việc ở nước ngoài.
Gần đây, hai huyện Thạch An và Thông Nông của Cao Bằng gặp tình trạng người dân địa phương bị lừa đảo bởi các doanh nghiệp không có giấy phép xuất khẩu lao động. Tình trạng này gây ra nhiều lo ngại cho người lao động và ảnh hưởng đến hoạt động xuất khẩu lao động của các doanh nghiệp có giấy phép trong tỉnh Cao Bằng.
Các ưu điểm khi tham gia xuất khẩu lao động Nhật Bản
Là một trong những tỉnh có số lượng người tham gia xkld Nhật Bản cao nhất cả nước. Dưới đây là những điểm cộng, lợi ích khi tham gia đi xuất khẩu lao động Nhật Bản tại Cao Bằng
Lương sẽ cao hơn thu nhập ở quê
Trong khi ở quê nhà phải đối mặt với khó khăn tìm kiếm công việc và thu nhập không đảm bảo, tham gia xuất khẩu lao động Nhật Bản mang lại thu nhập ổn định, với mức trung bình từ 25 đến 30 triệu đồng mỗi tháng. Nếu tính thêm giờ làm việc, mức lương thực tế có thể lên đến 40 triệu đồng mỗi tháng. Sau 3 năm, số tiền tiết kiệm có thể là một con số đáng kể.
Hơn nữa, bạn còn có thể gia hạn thị thực để làm việc ở Nhật Bản với đơn đăng ký thứ hai, tăng cường thu nhập và cơ hội nghề nghiệp.
Tích lũy kinh nghiệm và phát triển kỹ năng
Tận dụng cơ hội bạn có thể học tập kiến thức, nâng cao kỹ năng làm việc, làm phong phú thêm vốn sống của bản thân. Các doanh nghiệp nhật bản đầu tư để bạn làm việc trong môi trường hiện đại với công nghệ tiên tiến, tối ưu hóa năng suất làm việc và phát triển nhanh chóng.
Hơn nữa, nếu bạn biết cách tận dụng cơ hội, có thể học thêm một ngoại ngữ. Doanh nghiệp Nhật Bản ngày càng đầu tư nhiều vào Việt Nam, và việc biết tiếng Nhật sẽ mở ra nhiều cơ hội trong tương lai.
Là một đất nước văn minh với sự chú trọng đặc biệt vào kỷ luật, làm việc ở Nhật Bản sẽ giúp bạn được đào tạo và phát triển bản thân, thêm tự tin và độc lập, chuyên nghiệp và có trách nhiệm
Nhiều cơ hội mới cho tương lai
Với kỹ năng và sự tiếp xúc với nhiều môi trường khác nhau, đây là cơ hội để bạn tìm kiếm công việc phù hợp và phát triển sự nghiệp cá nhân. Nhiều lao động chọn Nhật Bản để làm việc, và việc lựa chọn một đúng công ty uy tín sẽ là bảo chứng vững chắc cho tương lai, mở ra cơ hội thăng chức và phát triển sự nghiệp lâu dài.
Các công ty xuất khẩu lao động Nhật Bản tại Cao Bằng
Tại Cao Bằng, hiện nay chưa có sự xuất hiện của các công ty Xuất khẩu lao động (XKLĐ) lớn, và nếu có, đó chỉ là các đơn vị nhỏ thuộc sự quản lý của các công ty XKLĐ lớn từ các khu vực khác. Nếu bạn đang có ý định tham gia hoạt động XKLĐ, chúng tôi khuyên bạn nên xem xét tham gia đơn hàng tại các công ty XKLĐ uy tín có trụ sở tại Hà Nội. Còn khi lựa chọn doanh nghiệp uy tín tại Cao Bằng, bạn nên tham khảo từ nhiều nguồn khác nhau trước khi đưa ra quyết định cuối cùng.
Chúng tôi đề xuất bạn nên ưu tiên các công ty XKLĐ có trụ sở tại Hà Nội hoặc có nhân viên trực tiếp tại địa bàn tỉnh. Điều này sẽ giúp bạn tiếp cận và giao tiếp một cách thuận lợi hơn, đồng thời tận dụng được sự hỗ trợ và quản lý từ phía công ty một cách hiệu quả.
Tại sao bạn nên chọn Xuất Khẩu lao Động Nhật Bản?
Xuất Khẩu Lao Động Nhật Bản tự hào là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực xuất khẩu lao động, điều này được chứng minh bởi:
- Nhiều năm kinh nghiệm chuyên sâu trong thị trường xuất khẩu lao động.
- Đội ngũ tư vấn kỷ luật chuyên nghiệp và có nhiều năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực xuất khẩu lao động nhật bản tại cao bằng; được đào tạo một cách chuyên sâu, mang đến sự chính xác, nhiệt tình và hiệu quả trong mọi dịch vụ.
- Hỗ trợ lao động với nhiều chi phí như kiểm tra sức khỏe, du lịch, chỗ ở, v.v.
- Tư vấn tận tâm hoàn thiện hồ sơ cũng như thủ tục vay vốn nếu cần thiết.
- Cam kết hỗ trợ TTS suốt chặng đường làm việc bằng cách hướng dẫn về cuộc sống ban đầu, giúp thực hiện thủ tục làm giấy tờ tùy thân và đồng thời hỗ trợ lao động trong những tình huống khó khăn như khi gặp vấn đề về sức khỏe hay bệnh tật.
Đặc biệt, cam kết về chất lượng và tính minh bạch. Chúng tôi liên kết chặt chẽ với các doanh nghiệp tại Nhật Bản, đảm bảo rằng đơn đặt hàng của bạn sẽ được nhận trực tiếp từ các công ty Nhật Bản, tăng cường và đảm bảo độ tin cậy cho mọi quyết định của bạn.
- Địa chỉ: Số 30 – Ngõ 46 – Phố Hưng Thịnh – X2A – Phường Yên Sở – Quận Hoàng Mai – Hà Nội
- Hotline: 091 33 99 416
Đơn hàng xuất khẩu lao động Nhật Bản tại Cao Bằng của chúng tôi
Với 10 năm kinh nghiệm và uy tín, chúng tôi có khả năng cung ứng nhiều đơn hàng cho người lao động. Đồng thời, hỗ trợ đối tác tại Nhật Bản tìm kiếm nguồn nhân lực phù hợp, đáp ứng đầy đủ yêu cầu và tiêu chuẩn của xí nghiệp Nhật Bản với các đơn hàng phí rẻ nhất hiện nay. Chúng tôi miễn 100% tiền học, tiền KTX và điện nước khi học đợi phỏng vấn trong vòng 2 tuần từ lúc nhập học.
- Ngành làm công xưởng ( thực phẩm, cơ khí, sửa chữa, điện tử,…): 99 triệu đồng
- TTS ngành may và ngành xây dựng: 79 triệu đồng
- TTS điều dưỡng: 55 triệu đồng
- TTS các ngành khác: 89 triệu đồng
- TTS 1 năm: 50 triệu đồng
- Kỹ năng đặc định 5 năm đi mới: 99 triệu đồng, điều dưỡng 79 triệu đồng.
Đơn kỹ năng đặc định
Ngành nghề | Mã Đơn | Thu nhập | Tình trạng | Địa điểm | Tuyển Ứng Viên Tại | Ngày thi | Số Lượng & Giới tính |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Nông Nghiệp Trồng Trọt | KN3088 | 38 triệu | ĐANG TUYỂN | IBARAKI, NHẬT BẢN | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 2 Nam |
KNĐĐ-Khách Sạn | KN3087 | 40 triệu | ĐANG TUYỂN | YAMAGATA, NHẬT BẢN | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 1 Nam, Nữ |
KNĐĐ-Điều Dưỡng | KN3086 | Từ 35tr - 45tr | ĐANG TUYỂN | AICHI, NHẬT BẢN | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 3 Nam, Nữ |
Xây Dựng - Hoàn Thiện Nội Thất | KN3085 | 40 triệu | ĐANG TUYỂN | HYOGO, NHẬT BẢN | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 2 Nam |
Xây Dựng - Cốt Pha | KNNV3084 | 38 triệu | ĐANG TUYỂN | KUMAMOTO, NHẬT BẢN | Nhật Bản, Việt Nam | Khi có ứng viên đăng ký | 3 Nam |
KNĐĐ-Điều Dưỡng | KN3083 | 45 Triệu | ĐANG TUYỂN | IBARAKI, NHẬT BẢN | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 2 Nam, Nữ |
KNĐĐ-Điều Dưỡng | KN3082 | 40 triệu | ĐANG TUYỂN | CHIBA, NHẬT BẢN | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 3 Nam, Nữ |
KNĐĐ- Chế Biến Thực Phẩm | KN3081 | 40 triệu | ĐANG TUYỂN | HOKKAIDO, NHẬT BẢN | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 5 Nữ |
Xây Dựng - Trát Vữa | KN3080 | Từ 40tr - 47tr | ĐANG TUYỂN | KYOTO, NHẬT BẢN | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 1 Nam |
KNĐĐ-Vệ Sinh Tòa Nhà | KN3077 | Từ 45tr - 47tr | ĐANG TUYỂN | OSAKA, NHẬT BẢN | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 25 Nam, Nữ |
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng | KN3076 | 36 Triệu | ĐANG TUYỂN | TOKYO, NHẬT BẢN | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 5 Nam, Nữ |
KNĐĐ-Điều Dưỡng | KN3075 | Từ 40tr - 44tr | ĐANG TUYỂN | AICHI, NHẬT BẢN | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 3 Nam, Nữ |
Xây Dựng - Đường ống | KN3073 | 50 triệu | ĐANG TUYỂN | TOKYO, SAITAMA, CHIBA, KANAGAWA, NHẬT BẢN | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 3 Nam |
KNDĐ - Chế Biến Thủy Sản | KN3071 | 40 triệu | ĐANG TUYỂN | ISHIKAWA (TP KANAZAWA) | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 3 Nữ |
Xây Dựng - Trát Vữa | KN3068 | 60 Triệu | ĐANG TUYỂN | OSAKA (TP TAKATSUKI) | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 2 Nam |
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng | KN3067 | 50 triệu | ĐANG TUYỂN | HYOGO (TP KAKOGAWA) | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 5 Nam, Nữ |
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng | KN3066 | 48 triệu | ĐANG TUYỂN | OSAKA | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 2 Nam, Nữ |
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng | KN3065 | 50 triệu | ĐANG TUYỂN | TOKYO | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 2 Nam, Nữ |
KNĐĐ-Điều Dưỡng | KN3061 | 33 Triệu | ĐANG TUYỂN | Tokyo (quận Edogawa) | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng kí | 1 Nữ |
KNĐĐ-Điều Dưỡng | KN3060 | 36 Triệu | ĐANG TUYỂN | Tokyo (quận Nakano) | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng kí | 4 Nam/Nữ |
KNĐĐ- Chế Biến Thực Phẩm | KN3059 | 36 Triệu | ĐANG TUYỂN | Gunma (quận Ora) | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng kí | 8 nam, 6 nữ |
KNĐĐ-Điều Dưỡng | KN3058 | 52 Triệu | ĐANG TUYỂN | Kanagawa (thành phố Yokohama) | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng kí | 2 Nữ |
KNĐĐ-Điều Dưỡng | KN3057 | 30 triệu | ĐANG TUYỂN | Tokyo (thành phố Shinagawa) | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng kí | 2 Nữ |
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng | KN3056 | 50 triệu | ĐANG TUYỂN | NAGANO ( KITASAKUGUN) | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 3 Nam, Nữ |
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng | KN3055 | 40 triệu | ĐANG TUYỂN | TOKYO, SAITAMA, CHIBA, KANAGAWA | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 10 Nam, Nữ |
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng | KN3054 | 40 triệu | ĐANG TUYỂN | KYOTO | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 5 Nữ |
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng | KN3051 | 60 Triệu | ĐANG TUYỂN | KANTO, KANSAI | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 3 Nam, Nữ |
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng | KNV3050 | Từ 37tr - 40tr | ĐANG TUYỂN | TOÀN NƯỚC NHẬT | Việt Nam | Dự kiến cuối tháng 2/2024 | 200 Nam, Nữ |
Xây Dựng - Hoàn Thiện Nội Thất | KNNV3047 | 40 triệu | ĐANG TUYỂN | HYOGO, KOBE | Nhật Bản, Việt Nam | Khi có ứng viên đăng ký | 2 Nam |
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng | KN3046 | 50 triệu | ĐANG TUYỂN | TOKYO | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 6 Nam, Nữ |
KNĐĐ-Bảo Dưỡng - Sửa Chữa Oto | KN3034 | 48 triệu | ĐANG TUYỂN | OSAKA | Nhật Bản | Dự kiến trong tháng 11/2023 | 2 Nam |
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng | KN3033 | Từ 49tr - 55tr | ĐANG TUYỂN | TOKYO | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 1 Nam |
XÂY DỰNG LÀM ĐƯỜNG | KNNV3032 | 45 Triệu | ĐANG TUYỂN | HYOGO, OSAKA | Nhật Bản, Việt Nam | Khi có ứng viên đăng ký | 2 Nam |
Xây Dựng - Đường ống | KN3031 | 48 triệu | ĐANG TUYỂN | TOKYO (TP Tachikawa) | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 1 Nam |
Xây Dựng - Chống Thấm | KN3030 | 50 triệu | ĐANG TUYỂN | HOKKAIDO (TP Sapporo) | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 4 Nam |
KNĐĐ-Điều Dưỡng | KNV3029 | 40 triệu | ĐANG TUYỂN | GUNMA (KIRYUSHI) | Việt Nam | Khi có ứng viên đăng ký | 2 Nam, Nữ |
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng | KN3027 | 50 triệu | ĐANG TUYỂN | Saitama, Chiba, Kanagawa. | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng kí | 5 Nam/Nữ |
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng | KN3026 | 52 Triệu | ĐANG TUYỂN | AICHI, MIE | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng kí | 14 Nam/Nữ |
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng | KNNV3025 | 48 triệu | ĐANG TUYỂN | KYOTO | Nhật Bản, Việt Nam | Khi có ứng viên đăng kí | 5 Nam/Nữ |
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng | KN3024 | 50 triệu | ĐANG TUYỂN | touhoku, kansai, nagano, yamanashi, hiroshima, hyogo | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 5 Nam, Nữ |
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng | KN3023 | 50 triệu | ĐANG TUYỂN | VÙNG KANSAI VÀ FUKUSHIMA | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 5 Nam, Nữ |
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng | KN3022 | 50 triệu | ĐANG TUYỂN | BẮC KANTO ĐẾN TOKAI | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 3 Nam, Nữ |
KNĐĐ-Vệ Sinh Tòa Nhà | KN3021 | 40 triệu | ĐANG TUYỂN | OSAKA | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 25 Nam, Nữ |
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng | KN3018 | Từ 35tr -44tr | ĐANG TUYỂN | OSAKA | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 2 Nam, Nữ |
KNĐĐ-Bảo Dưỡng - Sửa Chữa Oto | KN3014 | 50 triệu | ĐANG TUYỂN | Osaka | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 2 Nam |
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng | KN3013 | 56 Triệu | ĐANG TUYỂN | TOKYO | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 5 Nam |
KNĐĐ-Điều Dưỡng | KN3012 | Từ 36tr - 44tr | ĐANG TUYỂN | OSAKA | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 3 Nam, Nữ |
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng | KNNV3010 | 40 triệu | ĐANG TUYỂN | MIYAGI - SENDAI | Nhật Bản, Việt Nam | Khi có ứng viên đăng ký | 1 Nữ |
KNĐĐ-Xây Dựng | KN3009 | 48 triệu | ĐANG TUYỂN | YAMANASHI (TP Koshu) | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 1 Nam |
Xây Dựng - Cốt Pha | KN3008 | 50 triệu | ĐANG TUYỂN | CHIBA (TP Kamagaya) | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 1 Nam |
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng | KN3006 | 50 triệu | ĐANG TUYỂN | TOKYO | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 2 Nam, Nữ |
KNĐĐ-Xây Dựng | KN3003 | 60 Triệu | ĐANG TUYỂN | TOKYO (QUẬN KOTO) | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng kí | 2 Nam |
KNĐĐ-Điều Dưỡng | KN3001 | Từ 38tr - 46tr | ĐANG TUYỂN | SAITAMA | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 5 Nam, Nữ |
KNĐĐ-Xây Dựng | KNNV2989 | 41 Triệu | ĐANG TUYỂN | TOCHIGI | Nhật Bản, Việt Nam | Khi có ứng viên đăng kí | 1 Nam |
KNĐĐ-Điều Dưỡng | KN2986 | 50 triệu | ĐANG TUYỂN | OSAKA | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng kí | 1 Nam/Nữ |
Xây Dựng - Hoàn Thiện Nội Thất | KNV2981 | Từ 47tr - 50tr | ĐANG TUYỂN | HYOGO | Việt Nam | Khi có ứng viên đang ký | 1 Nam |
KNĐĐ-Điều Dưỡng | KN2979 | 42 triệu | ĐANG TUYỂN | IBARAKI (TP Joso) | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 2 Nữ |
KNĐĐ - Lắp Ráp Điện Tử | KN2978 | Từ 40tr - 49tr | ĐANG TUYỂN | YAMAGUCHI-UBESHI | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 2 Nam |
KNĐĐ-Điều Dưỡng | KNNV2975 | Từ 40tr - 44tr | ĐANG TUYỂN | HOKKAIDO | Nhật Bản, Việt Nam | Khi có ứng viên đăng ký | 8 Nam, Nữ |
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng | KN2973 | 54 Triệu | ĐANG TUYỂN | TOKYO, CHIBA, SAITAMA | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 2 Nam |
KNĐĐ-Điều Dưỡng | KNNV2972 | 50 triệu | ĐANG TUYỂN | KUMAMOTO | Nhật Bản, Việt Nam | Khi có ứng viên đăng ký | 1 Nữ |
KNĐĐ-Điều Dưỡng | KNV2965 | Từ 44tr -46tr | ĐANG TUYỂN | KANAGAWA (YOKOHAMA) | Việt Nam | Khi có ứng viên đăng ký | 10 Nữ |
CN Vật Liệu - Kim loại tấm | KN2959 | Từ 51tr - 62tr | ĐANG TUYỂN | TOKYO (TP Higashikurume) | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 2 Nam |
Xây Dựng - Cốt Pha | KN2958 | 52 Triệu | ĐANG TUYỂN | TOKYO (Q Adachi) | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 1 Nam |
Xây Dựng - Hoàn Thiện Nội Thất | KN2957 | 50 triệu | ĐANG TUYỂN | GIFU(TP TAJIMA) | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 3 Nam |
KNĐĐ-Bảo Dưỡng - Sửa Chữa Oto | KN2956 | Từ 34tr - 57tr | ĐANG TUYỂN | OKINAWA (TP MIYAKOJIMA) | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 2 Nam |
KNĐĐ-Bảo Dưỡng - Sửa Chữa Oto | KN2954 | 50 triệu | ĐANG TUYỂN | FUKUOKA | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 1 Nam |
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng | KN2953 | 50 triệu | ĐANG TUYỂN | Tokyo | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 2 Nam, Nữ |
Xây Dựng - Giàn Giáo | KN2950 | 52 Triệu | ĐANG TUYỂN | KANAGAWA (TP SAGAMIHARA) | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 2 Nam |
KNĐĐ-Bảo Dưỡng - Sửa Chữa Oto | KN2949 | Từ 45tr - 52tr | ĐANG TUYỂN | SAITAMA (TP SAITAMA) | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 2 Nam |
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng | KN2948 | 55 Triệu | ĐANG TUYỂN | TOKYO | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 4 Nam, Nữ |
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng | KN2947 | 44 triệu | ĐANG TUYỂN | TOKYO, SAITAMA, KANAGAWA, CHIBA | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 5 Nam, Nữ |
KNĐĐ-Điều Dưỡng | KN2940 | Từ 44tr - 48tr | ĐANG TUYỂN | TOYAMA( TP TONAMI) | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 2 Nữ |
Xây Dựng - Giàn Giáo | KN2939 | Từ 51tr - 62tr | ĐANG TUYỂN | KANAGAWA | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 2 Nam |
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng | KN2937 | Từ 47tr - 53tr | ĐANG TUYỂN | TOKYO (QUẬN MINATO) | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 2 Nam |
KNĐĐ-Xây Dựng | KN2933 | 48 triệu | ĐANG TUYỂN | AICHI (NAGOYA) | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 2 Nam |
Xây Dựng - Thi Công Máy Móc | KN2930 | Từ 47tr- 56tr | ĐANG TUYỂN | KANAGAWA | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 1 Nam |
KNĐĐ-Điều Dưỡng | KN2928 | 38 triệu | ĐANG TUYỂN | OSAKA | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 8 Nữ |
KNĐĐ-Điều Dưỡng | KN2926 | 44 triệu | ĐANG TUYỂN | KANAGAWA, TOKYO | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 2 Nữ |
KNĐĐ-Xây Dựng | KN2921 | 50 triệu | ĐANG TUYỂN | TOCHIGI (UTSUNOMIYA) | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng kí | 2 Nam |
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng | KNNV2919-T173 | 58 Triệu | ĐANG TUYỂN | TOKYO, KANGAWA, SAITAMA, CHIBA | Nhật Bản, Việt Nam | Khi có ứng viên đăng kí | 2 Nam/Nữ |
KNĐĐ-Xây Dựng | KN2917 | 48 triệu | ĐANG TUYỂN | SAITAMA | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 3 Nam |
KNĐĐ-Điều Dưỡng | KN2916 | 50 triệu | ĐANG TUYỂN | SAITAMA | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 2 Nữ |
KNĐĐ-Xây Dựng | KN2915 | 52 Triệu | ĐANG TUYỂN | SHIZUOKA (TP IWATA) | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 4 Nam |
Xây Dựng - Hoàn Thiện Nội Thất | KN2914 | 60 Triệu | ĐANG TUYỂN | AICHI (TP NAGOYA) | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 3 Nam |
Sơn Kim Loại | KN2911 | 36 Triệu | ĐANG TUYỂN | ISHIKAWA | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 4 Nam |
KNĐĐ-Vệ Sinh Tòa Nhà | KN2910 | 36 Triệu | ĐANG TUYỂN | IBARAKI (TP TSUCHIURA) | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 2 Nam, Nữ |
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng | KN2908 | 46 triệu | ĐANG TUYỂN | OSAKA, AICHI | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 10 Nam, Nữ |
KNĐĐ-Điều Dưỡng | KN2905 | Từ 44tr - 48tr | ĐANG TUYỂN | SAITAMA | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 5 Nam, Nữ |
KNĐĐ-Điều Dưỡng | KNNV2902 | 38 triệu | ĐANG TUYỂN | KYOTO-KITAKU | Nhật Bản, Việt Nam | Khi có ứng viên đăng ký | 2 Nam, Nữ |
KNĐĐ-Bảo Dưỡng - Sửa Chữa Oto | KN2899 | 34 Triệu | ĐANG TUYỂN | OKINAWA (TP ISHIGAKI) | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 4 Nam |
KNĐĐ-Điều Dưỡng | KNNV2898 | 40 triệu | ĐANG TUYỂN | KYOTO | Nhật Bản, Việt Nam | Khi có ứng viên đăng ký | 1 Nữ |
KNĐĐ-Khách Sạn | KN2895 | 40 triệu | ĐANG TUYỂN | KYOTO | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 2 Nữ |
KNĐĐ-Vệ Sinh Tòa Nhà | KNV2892 | 36 Triệu | ĐANG TUYỂN | KYOTO | Việt Nam | Khi có ứng viên đăng ký | 5 Nữ |
KNĐĐ-Điều Dưỡng | KN2891 | Từ 35tr -44tr | ĐANG TUYỂN | NAGANO (TP SHIOJIRI) | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 2 Nữ |
Xây Dựng - Cốt Pha | KN2888 | Từ 41tr - 47tr | ĐANG TUYỂN | FUKUOKA (Q Chikushi) | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 1 Nam |
Xây Dựng - Cốt Pha | KN2885 | 52 Triệu | ĐANG TUYỂN | AICHI (TP NAGOYA) | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 1 Nam |
KNĐĐ-Điều Dưỡng | KN2874 | 53 Triệu | ĐANG TUYỂN | OSAKA(大阪市) | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng kí | 15 Nam/Nữ |
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng | KNNV2872 | 50 triệu | ĐANG TUYỂN | KYOTO | Nhật Bản, Việt Nam | Khi có ứng viên đăng kí | 2 Nữ |
Xây Dựng - Chống Thấm | KN2867 | 60 Triệu | ĐANG TUYỂN | CHIBA (TP YOTSUKAIDO) | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 1 Nam |
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng | KN2865 | Từ 50tr - 55tr | ĐANG TUYỂN | TOKYO, KANAGAWA, OSAKA, KYOTO | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 5 Nam, Nữ |
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng | KN2860 | 52 Triệu | ĐANG TUYỂN | TOKYO | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 1 Nam |
Xây Dựng - Dán Tường | KN2856 | 44 triệu | ĐANG TUYỂN | CHIBA (TP ICHIKAWA) | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 2 Nam |
Xây Dựng - Lái Máy Xây Dựng | KN2853 | 46 triệu | ĐANG TUYỂN | KYOTO | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 2 Nam |
KNĐĐ-Điều Dưỡng | KN2850 | 40 triệu | ĐANG TUYỂN | SHIZUOKA (IWATASHI) | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 2 Nữ |
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng | KN2846 | 52 Triệu | ĐANG TUYỂN | SHIGA | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 2 Nữ |
KNĐĐ-Điều Dưỡng | KN2836 | 50 triệu | ĐANG TUYỂN | SAITAMA | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 1 Nam, Nữ |
KNĐĐ-Xây Dựng | KN2833 | 42 triệu | ĐANG TUYỂN | MIYAGI | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 2 Nam |
KNĐĐ-Điều Dưỡng | KN2832 | 36 Triệu | ĐANG TUYỂN | OSAKA | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 3 Nam, Nữ |
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng | KN2824 | 54 Triệu | ĐANG TUYỂN | YOKOHAMA, TOKYO, SAITAMA | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 2 Nữ |
KNĐĐ-Vệ Sinh Tòa Nhà | KNNV2823 | 38 triệu | ĐANG TUYỂN | OSAKA, KOBE, HIMEJI, KYOTO, OKINAWA | Nhật Bản, Việt Nam | Khi có ứng viên đăng ký | 30 Nữ |
KNĐĐ-Điều Dưỡng | KN2820 | 46 triệu | ĐANG TUYỂN | CHIBA (TP KAMAGAYA) | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 2 Nam, Nữ |
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng | KN2812 | Từ 47tr - 74 triệu | ĐANG TUYỂN | TOÀN QUỐC | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 100 Nam, Nữ |
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng | KN2808 | 44 triệu | ĐANG TUYỂN | TOKYO - BUNKYO | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 6 Nam, Nữ |
KNĐĐ-Điều Dưỡng | KN2807 | 46 triệu | ĐANG TUYỂN | TOKYO | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 5 Nam, Nữ |
Xây Dựng - Hoàn Thiện Nội Thất | KN2806 | 60 Triệu | ĐANG TUYỂN | TOKYO, SAITAMA, CHIBA, KANAGAWA | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 7 Nam |
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng | KNNV2794 | 50 triệu | ĐANG TUYỂN | GIFU (TP SEKI) | Nhật Bản, Việt Nam | Khi có ứng viên đăng ký | 2 Nam |
KNĐĐ-Xây Dựng | KNNV2793 | 48 triệu | ĐANG TUYỂN | HOKKAIDO (TP SAPPORO) | Nhật Bản, Việt Nam | Khi có ứng viên đăng ký | 2 Nam |
KNĐĐ-Bảo Dưỡng - Sửa Chữa Oto | KN2792 | 50 triệu | ĐANG TUYỂN | TOKYO - SAITAMA | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 3 Nam |
Xây Dựng - Lái Máy Xây Dựng | KN2783 | 48 triệu | ĐANG TUYỂN | NARA (TP UDA) | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 1 Nam |
Xây Dựng - Cốt Pha | KN2781 | 52 Triệu | ĐANG TUYỂN | CHIBA (TP TATEYAMA) | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 3 Nam |
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng | KN2772 | 52 Triệu | ĐANG TUYỂN | TOKYO, SAITAMA (KAWAGUCHI) | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 2 Nam, Nữ |
Xây Dựng - Giàn Giáo | KN2771 | 54 Triệu | ĐANG TUYỂN | OSAKA (TP IBARAKI) | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 2 Nam |
KNĐĐ-Xây Dựng | KN2769 | 44 triệu | ĐANG TUYỂN | OSAKA (TP SAKAI) | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 3 Nam |
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng | KN2767 | 52 Triệu | ĐANG TUYỂN | TOKYO, KANAGAWA (YOKOHAMA, KAWASAKI) | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 2 Nam, Nữ |
KNĐĐ- Chế Biến Thực Phẩm | KNV2760 | 44 triệu | ĐANG TUYỂN | MIYAZAKI (KITAMOROKATA GUN) | Việt Nam | Khi có ứng viên đăng ký | 10 Nam, Nữ |
Xây Dựng - Thi Công Cách Nhiệt | KNNV2727 | 42 triệu | ĐANG TUYỂN | HYOGO (TP HIMEJI) | Nhật Bản, Việt Nam | Khi có ứng viên đăng ký | 2 Nam |
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng | KNNV2724 | 44 triệu | ĐANG TUYỂN | TOKYO | Việt Nam | Khi có ứng viên đăng ký | 10 Nam, Nữ |
Xây Dựng - Giàn Giáo | KN2677 | 66 Triệu | ĐANG TUYỂN | AICHI (TP OKAZAKI) | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 2 Nam |
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng | KN2658 | 38 triệu | ĐANG TUYỂN | TOCHIGI (TP NIKKO) | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 3 Nam |
KNĐĐ- Chế Biến Thực Phẩm | KN2608 | 36 Triệu | ĐANG TUYỂN | HYOGO | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 12 Nam, Nữ |
Xây Dựng Cầu Đường | KN2570 | 52 Triệu | ĐANG TUYỂN | SAITAMA - KOSHIGAYA | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 2 Nam |
Xây Dựng - Đường ống | KNNV2538 | 44 triệu | ĐANG TUYỂN | CHIBA | Nhật Bản, Việt Nam | Khi có ứng viên đăng ký | 1 Nam |
KNĐĐ-Nông Nghiệp | KNNV2495 | 34 Triệu | ĐANG TUYỂN | ISHIKAWA | Nhật Bản, Việt Nam | Khi có ứng viên đăng ký | 2 Nam |
KNĐĐ-Dịch Vụ Ăn Uống, Nhà Hàng | KN2388 | 36 Triệu | ĐANG TUYỂN | KANAGAWA - YOKOHAMA | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng kí | 3 Nam/Nữ |
KNĐĐ- Chế Biến Thực Phẩm | KNNV2385 | 40 triệu | ĐANG TUYỂN | MIYAGI - ISHINOMAKI 宮城県 ・ 石巻市 | Nhật Bản, Việt Nam | Khi có ứng viên đăng kí | 3 Nữ |
KNĐĐ-Điều Dưỡng | KNNV2215 | 40 triệu | ĐANG TUYỂN | HOKKAIDO | Nhật Bản, Việt Nam | Khi có ứng viên đăng kí | 8 Nam/Nữ |
KNĐĐ-Điều Dưỡng | KNNV2149 | 43 Triệu | ĐANG TUYỂN | HIROSHIMA (Yamagata) | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng kí | 2 Nữ |
Đơn kỹ sư - nhân viên
Ngành nghề | Mã Đơn | Thu nhập | Tình trạng | Địa điểm | Tuyển Ứng Viên Tại | Ngày thi | Số Lượng & Giới tính |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhân Viên Quản Lý Nhà Hàng | KS460 | Từ 48tr -60tr | ĐANG TUYỂN | TOKYO, NHẬT BẢN | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 1 Nam, Nữ |
Kỹ Sư Vận Hành Máy | KSV459 | Từ 40tr - 60tr | ĐANG TUYỂN | HYOGO, NHẬT BẢN | Việt Nam | Khi có ứng viên đăng ký | 2 Nam |
Kỹ Sư Quản Lý | KSNV458 | Từ 40tr - 88tr | ĐANG TUYỂN | TOKYO, NHẬT BẢN | Nhật Bản, Việt Nam | Khi có ứng viên đăng ký | 5 Nam |
Kỹ Sư Vận Hành Máy | KS457 | 60 Triệu | ĐANG TUYỂN | YAMAGATA, NHẬT BẢN | Nhật Bản, Việt Nam | Khi có ứng viên đăng ký | 2 Nam |
Kỹ Sư - Nhân Viên | KS456 | 40 triệu | ĐANG TUYỂN | Nhật Bản | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 20 Nam, Nữ |
NHÂN VIÊN QUẢN LÍ NHÀ HÀNG | KS455 | Từ 49tr - 59tr | ĐANG TUYỂN | TOKYO, NHẬT BẢN | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 1 Nam, Nữ |
Kỹ Sư - Nhân Viên | KS454 | 50 triệu | ĐANG TUYỂN | CHIBA | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 5 Nam |
Kỹ Sư Công Nghệ Thông Tin | KS453 | Từ 50tr - 85tr | ĐANG TUYỂN | CHIBA | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 5 Nam, Nữ |
Kỹ Sư Thiết Kế | KS452 | 55 Triệu | ĐANG TUYỂN | IBARAKI | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 5 Nam, Nữ |
Kỹ Sư Công Nghệ Thông Tin | KS451 | 70 Triệu | ĐANG TUYỂN | SAITAMA - HANYO | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 10 Nam |
Kỹ Sư Thiết Kế | KS450 | 74 Tr | ĐANG TUYỂN | KANAGAWA | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 5 Nam |
Kỹ Sư Quản Lý | KS449 | Từ 62tr - 107tr | ĐANG TUYỂN | VÙNG KANTO (Chủ yếu là TOKYO) | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 5 Nam |
Kỹ Sư Quản Lý | KS448 | 74 Tr | ĐANG TUYỂN | TOÀN QUỐC | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 10 Nam |
Kỹ Sư Quản Lý | KS447 | 60 Triệu | ĐANG TUYỂN | NIGATA - GOSEN | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 3 Nam |
Kỹ Sư Quản Lý | KS446 | Từ 62tr - 107tr | ĐANG TUYỂN | CHIBA - NODA | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 3 Nam |
Kỹ Sư Quản Lý | KS445 | 60 Triệu | ĐANG TUYỂN | Ibaraki, Tochigi, Gunma, Saitama, Chiba, Tokto, Kanagawa | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 3 Nam |
Kỹ Sư Cơ Khí - Chế Tạo Máy | KSNV441 | Từ 37tr - 65tr | ĐANG TUYỂN | FUKUSHIMA | Nhật Bản, Việt Nam | Khi có ứng viên đăng ký | 3 Nam |
Nhân Viên Khách Sạn | KS440 | Từ 49tr - 55tr | ĐANG TUYỂN | KANAGAWA (PHỐ HAKONE) | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 2 Nam, Nữ |
Nhân Viên Phiên Dịch | KS439 | 40 triệu | ĐANG TUYỂN | IBARAKI (TP USHIKU) | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 1 Nam, Nữ |
Kỹ Sư Thiết Kế | KS438 | Từ 48tr - 88tr | ĐANG TUYỂN | KANAGAWA | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 2 Nam |
Kỹ Sư Xây Dựng | KSV432 | 50 triệu | ĐANG TUYỂN | TOKYO (SUGINAMI) | Việt Nam | Trong tháng 11 và tháng 12 | 4 Nam/Nữ |
Kỹ Sư Quản Lý | KS431 | 46 triệu | ĐANG TUYỂN | TOKYO - EDOGAWA | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng kí | 1 Nam |
Kỹ Sư Quản Lý | KS430 | 46 triệu | ĐANG TUYỂN | CHIBA - YACHIYO | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng kí | 2 Nam |
Kỹ Sư - Nhân Viên | KS429 | 40 triệu | ĐANG TUYỂN | Tokyo/ Kinki/ Bán đảo Izu | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 2-3 Nam, Nữ |
Nhân Viên Kinh Doanh | KS428 | Từ 44Tr - 55Tr | ĐANG TUYỂN | Tochigi | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 1 Nam, Nữ |
Kỹ Sư - Nhân Viên | KS427 | Từ 38tr - 49tr | ĐANG TUYỂN | MIE | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 3 Nam, Nữ |
Kỹ Sư Xây Dựng | KS426 | 60 Triệu | ĐANG TUYỂN | HYOGO (TP KOBE) | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 3 Nam |
Kỹ Sư Sản Xuất | KS423 | Từ 44tr -58tr | ĐANG TUYỂN | OITA (TP OITA) | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 2 Nam |
Nhân Viên Sơn Kim Loại | KS422 | Từ 66tr - 88tr | ĐANG TUYỂN | KYOTO | Nhật Bản | Khi có ứng viên | 10 Nam |
Nhân Viên Văn Phòng | KS419 | 58 Triệu | ĐANG TUYỂN | TOKYO | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 1 Nữ |
Kỹ Sư Đường Ống | KS417 | 48 triệu | ĐANG TUYỂN | CHIBA, NIIGATA, KUMAMOTO | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 3 Nam, Nữ |
Kỹ Sư - Nhân Viên | KSNV415 | Từ 53tr - 107tr | ĐANG TUYỂN | FUKUI, FUKUOKA, OITA | Nhật Bản, Việt Nam | Khi có ứng viên đăng ký | 15 Nam |
Kỹ Sư - Nhân Viên | KSV411 | Từ 35tr - 50tr | ĐANG TUYỂN | AICHI | Việt Nam | Khi có ứng viên đăng ký | 5 Nam |
Nhân Viên Bán Hàng | KS410 | Từ 69tr - 84tr | ĐANG TUYỂN | KYOTO | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 1 Nam, Nữ |
Kỹ Sư Quản Lý | KSNV408 | 50 triệu | ĐANG TUYỂN | KYOTO - FUSEMI | Nhật Bản, Việt Nam | Khi có ứng viên đăng ký | 1 Nam |
Nhân Viên Phiên Dịch | KSNV407 | 50 triệu | ĐANG TUYỂN | FUKUOKA. OKINAWA | Nhật Bản, Việt Nam | Khi có ứng viên đăng ký | 1 Nam |
Kỹ Sư Công Nghệ Thông Tin | KS406 | Từ 70tr - 107tr | ĐANG TUYỂN | FUKUOKA ( TP FUKUOKA) | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 10 Nam, Nữ |
Kỹ sư CAD & Vận Hành Máy | KSV404 | 58 Triệu | ĐANG TUYỂN | KANAGAWA (TP HADANO/TP ATSUSHI) | Việt Nam | Khi có ứng viên đăng kí | 2 Nam |
Kỹ Sư - Nhân Viên | KS395 | 66 Triệu | ĐANG TUYỂN | SAITAMA - TODA | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 1 Nam |
Kỹ Sư Công Nghệ Thông Tin | KSNV384 | Từ 40tr - 88tr | ĐANG TUYỂN | KANAGAWA (TP YOKOHAMA) | Nhật Bản, Việt Nam | Khi có ứng viên đăng ký | 3 Nam, Nữ |
Nhân Viên Khách Sạn | KSNV323 | 38 triệu | ĐANG TUYỂN | HOKKAIDO (TP Furano) | Nhật Bản, Việt Nam | Khi có ứng viên đăng ký | 3 Nam, Nữ |
Nhân viên Khách Sạn | KSNV304 | 42 triệu | ĐANG TUYỂN | HOKKAIDO | Nhật Bản, Việt Nam | Khi có ứng viên đăng kí | 3 Nam/Nữ |
Nhân viên Khách Sạn | KSNV303 | 36 Triệu | ĐANG TUYỂN | HOKKAIDO | Nhật Bản, Việt Nam | Khi có ứng viên đăng kí | 3 Nam/Nữ |
Kỹ Sư Xây Dựng | KSNV300 | 50 triệu | ĐANG TUYỂN | FUKUOKA. OKINAWA | Nhật Bản, Việt Nam | Khi có ứng viên đăng ký | 5 Nam |
Kỹ Sư Xây Dựng | KSNV274 | 42 triệu | ĐANG TUYỂN | HIROSHIMA ( TP HIROSHIMA) | Nhật Bản, Việt Nam | Khi có ứng viên đăng kí | 1 Nam |
Kỹ Sư Xây Dựng | KSNV273 | 40 triệu | ĐANG TUYỂN | OKAYAMA ( TP OKAYAMA) | Nhật Bản, Việt Nam | Khi có ứng viên đăng kí | 1 Nam |
Kỹ Sư Xây Dựng | KSNV271 | 45 Triệu | ĐANG TUYỂN | TOKYO | Nhật Bản, Việt Nam | Khi có ứng viên đăng kí | 1 Nam |
đơn thực tập sinh
Ngành nghề | Mã Đơn | Thu nhập | Tình trạng | Địa điểm | Tuyển Ứng Viên Tại | Ngày thi | Số Lượng & Giới tính |
---|---|---|---|---|---|---|---|
TTS Gia Công Cốt Thép | TTS88 | 40 triệu | ĐANG TUYỂN | KYOTO | Việt Nam | Khi có ứng viên đăng ký | 3 Nam |
Cốt Pha | TTS87 | 40 triệu | ĐANG TUYỂN | KYOTO (TP UJI) | Việt Nam | Khi có ứng viên đăng ký | 3 Nam |
TTS Điều Hòa Không Khí | TTS86 | 38 triệu | ĐANG TUYỂN | KANAGAWA (TP YOKOHAMA) | Việt Nam | Khi có ứng viên đăng ký | 1 Nam |
INT - Khách sạn | INT03 | 30 triệu | ĐANG TUYỂN | Vùng Chuybu | Việt Nam | Khi có ứng viên đăng kí | 20 Nữ |
TTS Chế Biến Thực Phẩm | TTS85 | 32 triệu | ĐANG TUYỂN | MIYAGI ( SHIOGAMA) | Việt Nam | Khi có ứng viên đăng ký | 3 Nữ |
Giàn Giáo | TTS78 | 54 Triệu | ĐANG TUYỂN | CHIBA - ICHIHARA | Nhật Bản | Khi có ứng viên đăng ký | 3 Nam |
Kết luận
Bài viết đã chia sẻ các vấn đề về xuất khẩu lao động Nhật Bản tại Cao Bằng. Để biết thêm chi tiết về quy trình đi XKLĐ, hãy gọi điện thoại trực tiếp cho Xuất Khẩu Lao Động Nhật Bản qua HOTLINE 091 33 99 416. Hỗ trợ trực tuyến 24/7 call zalo fb đảm bảo bạn có được trải nghiệm dịch vụ xứng tầm.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Đi Xuất Khẩu Lao Động Nhật Bản
Xuất Khẩu Lao Động Nhật Bản
Xuất Khẩu Lao Động Nhật Bản Tại Thái Bình Uy Tín Giá Rẻ
Xuất Khẩu Lao Động Nhật Bản Tại Quảng Trị Ở Công Ty Nào?
Xuất Khẩu Lao Động Nhật Bản Tại Vĩnh Phúc Ở Đâu Uy Tín?
Xuất Khẩu Lao Động Nhật Bản Tại Ninh Bình Chọn Công Ty Nào?
Xuất Khẩu Lao Động Nhật Bản Tại Quảng Bình Ra Sao?
Xuất Khẩu Lao Động Nhật Bản Tại Phú Thọ Như Thế Nào?